Huyện Bù Gia Mập
Huyện Bù Gia Mập nằm giáp giới thân hai thức giấc Đắk Nông cùng Bình Phước.
Sưu Tầm
Tổng quan huyện Bù Gia Mập |
Bản vật Huyện Bù Gia Mập | Vườn được ra đời năm 2002, trên cửa hàng khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia phệ trước đó. Vườn nước nhà Bù Gia Mập gồm tổng diện tích s 26.032 ha, thuộc địa bàn xã Bù Gia Mập, huyện Phước Long, tỉnh giấc Bình Phước. Vùng đệm vườn đất nước có diện tích s 15.200 ha bao gồm 7.200 ha ở trong tỉnh Bình Phước cùng 8.000 ha của tỉnh giấc Đăk Nông. |
Danh sách những đơn vị hành chính trực thuộc thị xã Bù Gia Mập |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Xã Bình Sơn | 5 | | | |
Xã Bình Tân | 7 | | | |
Xã Bình Thắng | 10 | | | |
Xã Bù Gia Mập | 8 | | | |
Xã Bù Nho | 8 | | | |
Xã Đa Kia | 8 | | | |
Xã Đắk Ơ | 11 | | | |
Xã Đức Hạnh | 7 | | | |
Xã Long Bình | 11 | | | |
Xã Long Hà | 14 | | | |
Xã Long Hưng | 10 | | | |
Xã Long Tân | 7 | | | |
Xã Phú Nghĩa | 10 | | | |
Xã Phước Minh | 5 | | | |
Xã Phước Tân | 6 | | | |
Xã Phú Riềng | 11 | | | |
Xã Phú Trung | 7 | | | |
Xã Phú Văn | 7 | | | |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc tỉnh Bình Phước |
TênMã bưu chủ yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thị xóm Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xóm Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) vì sự thay đổi phân chia giữa những đơn vị hành chính cấp thị xã , xã , làng thường diễn ra dẫn đến khoảng tầm biên độ mã bưu chủ yếu rất phức tạp . Dẫu vậy mã bưu thiết yếu của từ khu vực dân cư là thắt chặt và cố định , đề nghị để tra cứu đúng mực tôi sẽ biểu hiện ở cấp cho này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Đông nam Bộ |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố hồ nước Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |